Thực đơn
Amin Tính chất vật lýCác amin thấp như các metylamin và etylamin là những chất khí, có mùi gần giống amoniac. Các amin bậc cao hơn là những chất lỏng, có một số là chất rắn.
Amin | Công thức | tnc, oC | ts, oC | Độ tan g/100g H2O | pKb |
---|---|---|---|---|---|
Metylamin | CH3NH2 | -92 | -6.5 | tan tốt | 3,38 |
Đimetylamin | (CH3)2NH | -96 | 7,5 | tan | 3.23 |
Trimetylamin | (CH3)3N | -124 | 3,5 | tan | 4,20 |
Etylamin | C2H5NH2 | -81 | 16,5 | ∞ | 3,37 |
Propylamin | C3H7NH2 | -83 | 48,7 | - | 3,47 |
Anilin | C6H5NH2 | 6 | 185 | 3,6 | 9,42 |
''p'' - Toluiđin | p - CH3C6H4NH2 | 45 | 200 | 0,7 | 8,88 |
''p'' - Phenylenđiamin | p - NH2C6H4NH2 | 140 | 267 | 3,8 | 7,9; 11,7 |
Nhiệt độ sôi của amin nhất là amin bậc một và amin bậc hai, cao hơn của hidrocacbon tương ứng, nhờ có sự phân cực và sự có mặt liên kết hiđro liên phân tử. Tuy nhiên nhiệt độ sôi của amin lại thấp hơn ancol vì liên kết hiđro N-H...N yếu hơn O-H...O.Các amin thấp tan tốt trong nước (nhờ liên hết hiđro với nước), các amin cao ít tan hoặc không tan.Các amin dễ bay hơi nhất là ở bậc thấp
Phổ hồng ngoại của các amin bậc một và bậc hai được đặc trưng bởi dải hấp thụ ở vùng 3300 – 3500 cm−1 tương ứng dao động hóa trị của liên kết N-H. Tín hiệu cộng hưởng của proton N-H có giá trị trong khoảng 0,3 - 0,4 ppm.
Thực đơn
Amin Tính chất vật lýLiên quan
Amin Amino acid Amine Adli Amino acid thiết yếu Amin Affane Amine Bassi Aminopterin Aminophylline Amina Tyler Amina AnnabiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Amin https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Amines...